HƯỚNG NAM 172,6 - 187,5 - LY TRẠCH - HƯỚNG NGỌ

 

 

Những người mệnh Ly, Chấn và mệnh Tốn được Đại Kiết, những người mệnh khác đều bị Hung.

Cửa chính hướng Ngọ - vị Ngọ Thân Hôn (T) sao Tinh (X) sao Trương (X)
Cửa chính hướng Ngọ - vị Khôn Vượng Tài (T) sao Tỉnh (T) sao Sâm (T)
Cửa chính hướng Ngọ - vị Tốn Vinh Phú (T) sao Giác (T) sao Chẩn (T)
Hướng Ngọ = Biến Động , Phân Ly

Nhà bếp làm ở các vị mùi,thân,canh,tuất,dần là kiết ,các vị còn lại là hung.

Cửa của bếp các hướng đông tứ trạch là tốt, tây tứ trạch là hung

 

MỆNH CHỦ

SINH KHÍ

THAM LANG

DƯƠNG MỘC

NGŨ QUỈ

LIÊM TRINH

ÂM HỎA

PHÚC ĐỨC

VŨ KHÚC

DƯƠNG KIM

LỤC SÁT

VĂN KHÚC

DƯƠNG THUỶ

HOẠ HẠI

LỘC TỒN

ÂM THỔ

THIÊN Y

CỰ MÔN

DƯƠNG THỔ

TUYỆT MỆNH

PHÁ QUÂN

ÂM KIM

PHỤC VỊ

TẢ PHÙ

ÂM THUỶ

LY (-Hỏa)

CHN  (T)

ĐOÀI  (X)

KHM  (X)

KHÔN  (T)

CN  (X)

TN  (X)

KIN  (X)

LY  (T)

KIN (+ Kim)

ĐOÀI  (X)

CH(X)

KHÔN  (T)

KH(X)

T(T)

C(T)

LY  (T)

KI(T)

ĐOÀI (- Kim)

KI(X)

LY  (X)

CN  (T)

TN  (X)

KH(X)

KHÔN  (T)

CHN  (X)

ĐOÀI  (T)

CHN (- Mộc)

LY  (T)

KI(X)

TN  (X)

C(T)

KHÔN  (X)

KH(X)

ĐOÀI (X)

CH(T)

KHM (- Thuỷ)

T(T)

CN  (X)

LY  (X)

KI(X)

ĐOÀI  (X)

CH(X)

KHÔN  (X)

KH(T)

KHÔN (- Thổ)

CN  (X)

T(X)

KI(T)

LY  (X)

CH(T)

ĐOÀI  (T)

KH(X)

KHÔN  (X)

CN (+ Thổ)

KHÔN  (X)

KHM  (T)

ĐOÀI  (T)

CH(X)

LY  (X)

CÀN  (T)

T(X)

CẤN  (X)

TN (-Mộc)

KH(T)

KHÔN  (X)

CH(X)

ĐOÀI  (X)

KIN  (X)

LY  (T)

C(X)

T(T)

CHÚ  Ý : (T) = tốt  ; (X) = xấu

 

TÍNH TUỔI  CUNG TRẠCH

                                            

CHỌN HƯỚNG NHÀ

 

 HƯỚNG NHÀ

HƯỚNG CỬA

HƯỚNG BẾP

HOÁ GIẢI